Từ "bay bướm" trongtiếng Việt có nghĩa là nhẹ nhàng, mảnh mai, thườngđượcsử dụngđểmiêu tảnhữngthứcósựchuyển độngnhẹ nhàng, uyển chuyểnhoặccó vẻđẹpthanh thoát, mềm mại.
Định nghĩachi tiết:
Nhẹ nhàngvàbóng bảy: Khinóivềcáchdiễn đạt, "lời vănbay bướm" có nghĩa là nhữngcâu văn đượcviếtramộtcáchtinh tế, mượtmà, cósứccuốnhútvàkhôngcứngnhắc.
Nhẹvàmỏng: Vídụnhư "nhữngtàáonâumềm mại, bay bướm" ám chỉđếnnhữngbộtrang phụccóchấtliệunhẹ nhàng, khidi chuyểnchúngtạoracảm giácnhưđang bay lượn.