Characters remaining: 500/500
Translation

bay bướm

Academic
Friendly

Từ "bay bướm" trong tiếng Việt có nghĩanhẹ nhàng, mảnh mai, thường được sử dụng để miêu tả những thứ sự chuyển động nhẹ nhàng, uyển chuyển hoặc có vẻ đẹp thanh thoát, mềm mại.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Nhẹ nhàng bóng bảy: Khi nói về cách diễn đạt, "lời văn bay bướm" có nghĩanhững câu văn được viết ra một cách tinh tế, mượt , sức cuốn hút không cứng nhắc.
  2. Nhẹ mỏng: dụ như "những áo nâu mềm mại, bay bướm" ám chỉ đến những bộ trang phục chất liệu nhẹ nhàng, khi di chuyển chúng tạo ra cảm giác như đang bay lượn.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Bài thơ này rất bay bướm, khiến người đọc cảm thấy thư thái."
    • "Chiếc váy này thật bay bướm, làm tôn lên vẻ đẹp của ấy."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Lời nói của ấy bay bướm như những cánh hoa rơi, nhẹ nhàng đầy cảm xúc."
    • "Cảnh vật nơi đây thật bay bướm, khiến người ta cảm nhận được sự bình yên thanh thoát."
Phân biệt các biến thể:
  • "Bay" động từ chỉ hành động bay lượn, di chuyển trên không.
  • "Bướm" danh từ chỉ loài côn trùng cánh, thường được biết đến với vẻ đẹp sự nhẹ nhàng.
  • Khi kết hợp, "bay bướm" mang nghĩa tượng trưng về sự nhẹ nhàng, thanh thoát.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Lả lướt", "uyển chuyển", "thanh thoát".
  • Từ đồng nghĩa: "Mềm mại", "tinh tế", "thướt tha".
Liên quan:
  • "Bướm" trong ngữ cảnh khác có thể chỉ đến loài côn trùng, nhưng khi kết hợp với "bay", nhấn mạnh tính chất nhẹ nhàng, bay bổng.
  • Cũng có thể sử dụng trong văn học, nghệ thuật để miêu tả vẻ đẹp sự duyên dáng.
  1. tt. 1. Nhẹ nhàng bóng bảy: Lời văn bay bướm 2. Nhẹ mỏng: Những áo nâu mềm mại, bay bướm (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "bay bướm"